Đồng Hợp Kim C93200
Đồng Hợp Kim C93200 là hợp kim được sử dụng rộng rãi, thông dụng phổ biến, vì đồng C93200 có khả năng chống bám ma sát, có độ bền cao, độ cứng tốt, thích hợp cho các công việc cần sự trơn tru, chịu tải nặng.
Các mác đồng tương đương của đồng hợp kim C93200:
- CuSn7Zn4Pb7-C
- ASTM B505 C93200
- SAE J461 / SAE J462 / SAE 660
- AS1565 C93200
- S EN 1982-2008 GC 493K
xuất xứ:
Mỹ, Trung Quốc, Anh, Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam,....
Ưu Điểm Của Đồng Hợp Kim C93200:
- Chống ma sát
- Chống mài mòn cao
- Độ bền dẻo
- Khả năng gia công cơ khí tốt
- khả năng chống va đập cao
- tuổi thọ lớn.
Thành phần hóa học:
Cu% | Sn% | Pb% | Zn% | Fe% | Ni% | P% | Sb% | S% | Al% | Si% |
81.0 - 85.0 | 6.0 - 7.5 | 6.0 - 8.0 | 2.0 - 4.0 | ≤ 0.20 | ≤ 1.0 | ≤ 1.5 | ≤ 0.35 | ≤ 0.08 | ≤ 0.005 | ≤ 0.005 |
Tính chất cơ học:
Mô đun đàn hồi | 117 GPa |
Tỷ lệ poisson | 0.34 |
Độ cứng | 65 HRC |
Sức căng | 240 MPa |
Sức mạnh năng suất | 125 MPa |
Tỷ lệ dãn dài | 20 % |
Cường độ nén | 315 MPa |
Sức mạnh mỏi | 110 MPa |
Sự tác động lzod | 8.00j |
Ứng Dụng của đồng hợp kim C93200:
- Bộ phận máy móc, vòng bi, trục ổ, ống lót trục, bạc lót, lót đệm, vòng đệm. bánh răng, bánh xích,
- Bộ phận máy bơm Cánh bơm, thanh trượt, tấm trượt, chân vịt tàu,...
- Bánh răng, bánh xích, trục quay,
- Các bộ phận van, vỏ van,....