loading...

Inox Tấm 316L

Inox Tấm 316L là tấm thép không gỉ austenit có thành phần Crom- Niken- Molypden, với đặc trưng là tấm có hàm lượng Carbon thấp thành phần carbon thấp trong tấm giúp cho ứng dụng hàn dễ, tấm thép 316L được sử dụng trong các ứng dụng hơi nước có sự ăn mòn ion clorua cao, vật liệu này có tốc độ ăn mòn thấp trong môi trường giàu ion clorua do hàm lượng molypden trong đó.

Inox Tấm 316L

Inox Tấm 316L được sử dụng trong các ứng dụng có độ chính xác, trong môi trường kiềm, axit tốt và đạt hiệu quả ca
Tiêu Chuẩn ASTM A312, ASME SA312, ASTM A358 , ASTM SA358, API, ....
Xuất Xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ, Mỹ, Nga, ...
Kích Thước:
• Độ dầy từ 2 mm đến 200 mm
• Bề ngang từ 500 mm đến 3000 mm
• Chiều dài từ 3000 mm - 6000 mm - 12000 mm và cuộn
Ngoài ra công ty còn cắt và gia công theo yêu cầu của quý khách hàng.

Ứng Dụng của Tấm Inox 316L
• 
Thiết bị trong ngành chế biến thực phẩm như ngành bia, sữa, rượu,...
• Bàn bếp,chảo, bồn rửa mặt, máng, thiết bị nấu ăn và dụng cụ nấu ăn,..
• Tấm kiến trúc, lan can & trang trí,...
• Thiết Bị trong ngành chế tạo phụ kiên ô tô, Container hóa chất, bao gồm cả vận chuyển,...
• Bộ trao đổi nhiệt.
• Tấm vẽ kiến trúc.
• Chốt ren, đai ốc, bu lông, lò xo, ốc vít.
• Ống nước, ống khói, ống kim loại linh hoạt.
• Thiết bị phẫu thuật trong bệnh viện.
• Thiết bị điện lạnh, thiết bị tản nhiệt.

Thành Phần Hóa Học Inox Tấm 316L:

Chất Liệu C% Mn% P% S% Si% Cr% Ni% Mo%
316L 0.035 2.00 0.045 0.030 1.00 16.0-18.0 10.0-14. 2.0-3.0​​​


Cơ Tính Vật Lý Của Inox Tấm 316L:

Cấp Khối lượng riêng (kg/m3) Mô đun đàn hồi (GPa) Hệ số giãn nở nhiệt trung bình (m/m/0C) Độ dẫn nhiệt (W/mK) Nhiệt dung riêng 0-1000C (J/kg.K) Điện trở suất (nm)
0-100°C 0-315°C 0-538°C ở 100°C ở 500°C
316L 8000 193 15,9 16.2 17,5 16.3 21,5 500 740


Tính Chất Cơ Học:

Cấp Độ bền kéo
  Cuối cùng/Tối thiểu Năng suất/tối thiểu Độ giãn dài/tối thiểu
  KSI khu bảo tồn biển KSI khu bảo tồn biển %
316L 70 485 25 170 35

 

Gọi ngay
MINH HÒA STEEL top