loading...

Đồng Vàng Ống/ Đồng Thau Ống

Đồng Vàng Ống/ Đồng Thau Ống

Đồng Vàng Ống/ Đồng Thau Ống là hợp kim của đồng và kẽm, màu sắc của đồng vàng và đồng thau chủ yếu là màu vàng, màu nâu, màu đỏ ngoài ra màu sắc của đồng phụ thuộc vào thành phần tỉ lệ kẽm.

ĐỒNG VÀNG ỐNG/ ĐỒNG THAU ỐNG
 

Đồng Thau Ống/ Đồng Vàng Ống là kim loại hợp kim của đồng và kẽm, có sự dẻo dai, bền bỉ, nhiệt độ nóng chảy thấp, dễ hàn, uốn nắn và định hình, đồng thau đồng vàng có màu sắc phụ thuộc hoàn toàn vào tỉ lệ của kẽm.

Mác và tiêu chuẩn đồng:
• Đồng Thau: C3604
• Đồng Hợp Kim Chromium: C18150-class II, CZ-5 JISZ3234, 
• Đồng Hợp Kim Beryllium: C17200, C17510-FH 
• Đồng Hợp Kim Thiếc: CuSn12-C / EN 1982, BC6 JIS / ASTM C 83600, C90300 / SAE620
• Đồng hợp Kim Nhôm: C6192Alunimium Bronze, ASTM C95500, ASTM C95400, C95800 / CAC703-ALBC3

Xuất xứ: Đức, Anh, Mỹ, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ, .....

Tỉ lệ kẽm trong ống đồng thau, ống đồng vàng:
• Kẽm chiếm tỷ lệ 18-20%: Đồng thau có màu đỏ.
• Kẽm chiếm tỷ lệ 20-30%: Đồng thau có màu nâu.
• Kẽm chiếm tỷ lệ 30-42%: Đồng thau có màu vàng nhạt.
• Kẽm chiếm tỷ lệ 50-60%: Đồng thau có màu vàng bạch

Tính Chất Vật Lý và Tính Chất Cơ Học:
• Nhiệt độ nóng chảy: 900 - 940 °C (1.650 đến 1.720 °F)
• Mật độ: 8,4 - 8,73 g/cm³
• Sức mạnh năng suất Mpa: 110 - 480
• Độ bền kéo MPa: 330 - 590
• Độ dãn dài %: 3 - 28
• Độ cứng HV: 80 - 180

Thành Phần Hóa Học Của Đồng Thau Ống/ Đồng Vàng Ống:

Bảng thành phần hóa học đồng thau
Cu%  Pd% Fe% Sn% Zn%
57.0 - 61.0 1.8 - 3. ≤ 0.050 ≤ 0.050 34.3 - 41.2

Ứng Dụng Của Ống Đồng Thau/ Ống Đồng Vàng:
khả năng dẻo và độ bền cao, chống ăn mòn, khả năng định hình, định dạng tốt nên được sử dụng trong các nhà máy điện, phụ kiện đường ống, và làm trong các thiết bị y tế, hàng hải, trang trí,...

Gọi ngay
MINH HÒA STEEL top