THÉP LỤC GIÁC
Thép Lục Giác là thép cán nóng, rắn và có độ cứng cao các góc cạnh đều nhau. Hình dạng phù hợp cho tất cả các kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa.
Thông Tin Chi Tiết Sản Phẩm:
- Xuất Xứ: Nhật Bản, Mỹ, Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc, Nga,....
- Mác Thép: S20C, S25C, S35C, S45C, SS400, A36, A572, S355,....
- Đường Kính: phi 5mm - 200 mm
Thành Phần Hóa Học Của Thép Lục Giác:
Mác Thép | C% | Si% | Mn% | Ni% | Cr% | P% | S% |
SS400 | 0.11 - 0.18 | 0.12 - 0.17 | 0.40 - 0.47 | 0.03 | 0.02 | ≤ 0.02 | ≤ 0.02 |
Mác Thép | C% | Si% | Mn% | Ni% | Cr% | P% | S% |
S45C | 0.42 - 0.48 | 0.15 - 0.25 | 0.6 - 0.9 | 0.02 | 0.02 | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 |
Mác Thép | C | Si | Mn | P(max) | S(max) |
CT3 | 0.14 ~ 0.22 | 012 ~ 0.30 | 0.40 ~ 0.60 | 0.45 | 0.45 |
Cơ Tính Vật Lý Của Thép Lục Giác:
Mác Thép | Độ bền kéo N/mm2 | Giới hạn chảy N/mm2 | Độ dãn dài tương đối (%) |
SS400 | 310 | 210 | 32 |
Mác Thép | Độ bền kéo N/mm2 | Giới hạn chảy N/mm2 | Độ dãn dài tương đối (%) |
S45C | 570 - 690 | 345 - 490 | 17 |
Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm² | N/mm² | (%) | |
CT3 | 373 ~ 690 | 225 | 22 |
Ứng Dụng:
- Thép được ứng dụng trong các chi tiết máy, các bộ phận truyền tải, bộ phận chịu mài mòn,..
- Tua vít, đinh ốc, bulong, con neo,...
- Sửa dụng trong ngành chết tạo khuôn mẫu, gia công chính xác,
- Cơ khí chế tạo,...