loading...

Thép Tấm SUJ2

Thép Tấm SUJ2

Thép Tấm SUJ2 là thép tấm được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản, và được biết đến là thép chịu lực carbon, có thành phần Crom cao. thép sau khi gia công nhiệt thì đạt được sự chống mài mòn, độ cứng cao và hiệu suất mỏi tiếp xúc tốt.
 Ngoài ra công ty còn cung cấp nhiều sản phẩm thép tròn đặc khác như: SNCM439, SCM440, S60C, S55C, SS400, CF53, SKD11, SKD61,... Quý khách tham khảo thêm tại đây  http://thepminhhoa.com/san-pham/thep-tam-nhap-khau-ac11.html

THÉP TẤM SUJ2

Ưu Điểm Của Thép Tấm SUJ2:

- Hiệu suất làm việc dưới nhiệt độ cao tốt, ổn định 
- Khả năng gia công tốt sau khi ủ
- Độ cứng cao
- Chống ăn mòn, mài mòn tốt
- Độ đồng nhất và độ tinh khiết cao

Quy cách:
- Chiều dài: 3000 - 5000 - 6000 mm.
- Chiều rộng: 500 - 1000 - 1500 - 2000 mm.
- Độ dày: 3mm - 200 mm

Tiêu Chuẩn Xuất Xứ và Mác Thép Tương Đương:

Xuất Xứ Nhật Bản Trung Quốc Đức Mỹ
Tiêu Chuẩn JIS GB DIN AISI / ASTM / SAE
Mác Thép SUJ2 GCr15 EN31 52100

Thành Phần Hóa Học:

Bảng Thành Phần Hóa Học Thép Tấm SUJ2
C% Si% Mn% Cr% P% S% Mo% Ni% Cu%
0.95 - 1.05 0.15 - 0.35 0.20 - 0.45 1.3 - 1.65 ≤ 0.027 ≤ 0.025 ≤ 0.10 ≤ 0.030 ≤ 0.25

Tính Chất Cơ Học:

Sức mạnh năng suất

( MPa)

Độ bền kéo

( MPa )

Độ kéo dài

( % )

Độ cứng

( HRC )

519 862 28 26

Tính Chất Vật Lý:

Giãn nở nhiệt

( e-6/K )

Dẫn Nhiệt

( W/mK )

Nhiệt dung riêng

( J/kg.K )

Nhiệt độ nóng chảy

( º C )

Nhiệt độ dịch vụ

( º C )

Tỷ trọng

( Kg/m3 )

Điện trở suất

( Ω.mm2/m )

16 - 17 16 500 1370 - 1400 0 - 500 8.000 0.7

Điều Kiện Xử Lý Nhiệt:
- Ủ: Nhiệt độ 150 - 190 º C
       Làm mát bằng không khí 
       Độ cứng đạt được sau ủ 58 - 65 HRC
- Làm Cứng: Nhiệt độ 830 - 850 º C
                      Làm mát bằng dầu
                      Độ cứng đạt được sau ủ 62 - 65 HRC

Ứng Dụng Của Thép Tấm SUJ2:

- Sử dụng là chi tiết máy, chi tiết chịu nhiệt, chi tiết chính xác
- Sử dụng làm con lăn, giá đỡ, vật chịu tải, chịu nhiệt, chịu mòn
- Sử dụng làm khuôn dập, khuôn đúc, ...

Gọi ngay
MINH HÒA STEEL top