Thép Tấm Hardox
Thép Tấm Hardox là thép tấm có độ cứng cao, chống mài mòn và chống va đập tốt, tuổi thọ lâu dài. Tấm thép Hardox thường được dùng trong các môi trường chịu lực, chịu áp lực cao như trong các công trình, công trường.
Ngoài ra công ty còn cung cấp nhiều sản phẩm tấm như: Everhard, SKD11, SKD61, SKH51, 65MN, S50C, SCM440, S45C, .... Qúy khách hàng tham khảo thêm tại đây http://thepminhhoa.com/san-pham/thep-tam-nhap-khau-ac11.html
THÉP TẤM HARDOX
Thép Tấm Hardox có nhiều cấp, với mỗi cấp là một độ cứng tương đương nhau.
- Thép Tấm Hardox 400
- Thép Tấm Hardox 450
- Thép Tấm Hardox 500
- Thép Tấm Hardox 600
Thông Tin Chi Tiết Sản Phẩm:
- Độ dày: 3mm - 200mm
- Chiều rộng: 1500 - 2000 - 2500 mm
- Chiều dài: 2000 - 3000 - 5000 - 6000 mm
- Tiêu chuẩn: JIS, DIN, GB, ASTM, AISI, SAE,...
- Xuất Xứ: Thụy Điển, Anh, Đức, Nhật Bản, Trung Quốc, Ukeraina, Ấn Độ,...
Ưu Điểm Của Thép Tấm Hardox:
- Thép có độ chống va đập đột ngột, chống va đập cao
- Thép có độ bền cao
- Tuổi thọ lâu dài
- Độ cứng của thép lớn, ít bị biến dạng
- Khả năng gia công dễ
Thành Phần Hóa Học Của Thép Tấm Hardox:
Cấp | C% | Si% | Mn% | P% | S% | Cr% | Ni% | Mo% | B% |
Hardox 400 | ≤ 0.32 | ≤ 0.7 | ≤ 1.6 | ≤ 0.025 | ≤ 0.01 | ≤ 1.4 | ≤ 1.5 | ≤ 0.6 | ≤ 0.004 |
Hardox 450 | ≤ 0.26 | ≤ 0.7 | ≤ 1.6 | ≤ 0.025 | ≤ 0.01 | ≤ 1.4 | ≤ 1.5 | ≤ 0.6 | ≤ 0.005 |
Hardox 500 | ≤ 0.35 | ≤ 0.7 | ≤ 1.6 | ≤ 0.025 | ≤ 0.01 | ≤ 1.5 | ≤ 1.5 | ≤ 0.6 | ≤ 0.005 |
Hardox 600 | ≤ 0.47 | ≤ 0.7 | ≤ 1.6 | ≤ 0.015 | ≤ 0.01 | ≤ 1.2 | ≤ 2 | ≤ 0.8 | ≤0.004 |
Tính Chất Cơ Học:
Mác thép | Độ dẻo | Độ bền kéo | Độ dãn dài | Độ cứng |
( MPa ) | ( MPa ) | ( % ) | ( HBW ) | |
Hardox 400 | 1000 | 1400 | 7 - 10 | 370 - 430 |
Hardox 450 | 1250 | 1400 | 7 - 10 | 390 - 475 |
Hardox 500 | 1250 | 1400 | 7 - 10 | 450 - 540 |
Hardox 600 | 1650 | 2000 | 7 - 10 | 550 - 640 |
Ứng Dụng Của Thép Tấm Hardox:
là thép có độ dẻo, chống mài mòn, chống biến dạng thép được dùng nhiều cho các công việc chịu tải trọng và chịu mài mòn
- Ngành khai thác khoáng sản, khai thác than, khai thác đá, khai thác cát,..
- Máy nghiền, máy sàng, máy chặt , máng tải, băng tải
- Thân vỏ ô tô, máy cẩu, máy xúc,
- Bánh răng, gầu múc, dao chặt,
- Ngành điện, thủy điện, nhiệt điện