loading...

Thép Tròn Đặc CF53

Thép Tròn Đặc CF53

Thép Tròn Đặc CF53 là thép Carbon không hợp kim. Thép có sự chống mài mòn tốt, độ cứng cao, ít biến dạng, độ dẻo thấp và không có điểm mềm khi xử lí nhiệt.
Ngoài ra công ty còn cung cấp nhiều loại thép tròn đặc khác như SKH9, SKH51, SUJ2, SKD11, SKD61, SCM440, SCM415, ....

THÉP TRÒN ĐẶC CF53

Thép tròn đặc CF53 là thép có độ chống mài mòn tốt, độ cứng cao nên được sử dụng rộng rãi 
- Xi lanh thủy lực, xi lanh nén khí,...
- Máy nông nghiệp, máy dập, máy thực phẩm, máy nén khí, xây dựng lò hơi,...
- Công nghiệp ô tô nhíp, lò xo, trục khủy, trục cẩu, trục nâng,...
- Trục, bánh răng, ổ bi, con lăn,...

Tiêu Chuẩn Và Xuất Xứ:
- Tiêu chuẩn JIS, DIN, GB, EN, AISI, ASTM,....
- Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Anh, Mỹ, Nhật Bản, Đức,...
Quy Cách Kích Thước:
- Chiều dài 4800 mm - 5800 mm - 6000 mm
- Đường kính: 3mm đến 1000 mm
Thành Phần Hóa Học:

Bảng thành phần hóa học thép tròn đặc CF53
C% Si% Mn% P% S%
0.50 - 0.70 0.15 - 0.35 0.50 - 0.80 ≤ 0.025 ≤ 0.035

Tính Chất Cơ Học:

Bảng tính chất cơ học thép tròn đặc CF53

Sức mạnh năng suất

( MPa )

Độ bền kéo

( MPa )

Độ dãn dài

( % )

Giảm diện tích

( % )

Tác động

( AKv )

Độ dai và ca đập

( AKv )

Độ cứng

( HB )

352 - 839 ≥ 374 31 42 34 ≥ 21 ≥ 201

Tính Chất Vật Lý:
- nhiệt độ o C  21 - 921
- Mô đun đàn hồi GPa: 271
- Hệ số dãn nở nhiệt trung bình o C: 32
- Độ dẫn nhiệt W / m o C : 11.3 - 14.2
- Nhiệt dung riêng J / kg o C: 344
- Điện trở suất: 0.32
- Tỷ trọng: 7.95
- Hệ số poisson: 212

Nhiệt Độ Và Quy Trình Gia Công Nhiệt: 
- Nhiệt độ bình thường o C: 820 - 860 
- Ủ nhiệt độ o C: 550 - 660
- Ủ mềm : nhiệt độ 650 - 700 o C làm mát bằng không khí sau khi Ủ độ cứng Brinell đạt tối đa là 223
- Tôi: nhiệt độ 810 - 840 o C làm nguội bằng dầu hoặc nước, sau khi tôi đạt độ cứng HRC 57 - 62
- Để giảm biến dạng trong khi gia công nhiệt cần đun nóng từ 120 - 200 o C và giữ trong một giờ sau đó để làm mát từ từ bằng không khí

Gọi ngay
MINH HÒA STEEL top