THÉP TRÒN ĐẶC S55C
Thép Tròn Đặc S55C có quy cách và kích thước
Đường Kính 10 mm đến 1000 mm
Chiều Dài 3000 mm - 6000 mm - 9000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Mỹ, Anh, ....
Ứng dụng:
Sử dụng làm các chi tiết máy, linh kiện máy móc, đinh vít, bulong, các khuôn đúc, khuôn ép, bộ phận ly hợp , trục, các bộ phận ép và đục lỗ, thanh pít-tông và giá đỡ bánh răng, Làm khuôn nhựa thường, Khuôn nhựa không cần độ bóng cao.
Ngoài ra còn nhiều sản phẩm thép tròn đặc SNCM439, SCM440, SCR440, SCM435, SKD11, SUJ2, SKH51 Quý khách tham khảo thêm tại đây: http://thepminhhoa.com/san-pham/thep-tron-dac-lap-tron-dac-ac2.html
Thành Phần Hóa Học:
C% | Mn% | P% | S% | Cr% | Si% |
0.52 - 0.60 | 0.60 - 0.90 | 0.025 | 0.025 | 0.20 - 0.40 | 0.15 - 0.25 |
Tính Chất Cơ Học:
Độ bền kéo ( N/mm² ) |
Giới hạn chảy ( N/mm² ) |
Độ cứng ( HRC ) |
Độ dãn dài ( % ) |
500 | 825 | 57 | 30 |
Xử Lý Nhiệt:
- Bình thường hóa: 825 – 885°C Làm mát bằng không khí.
- Ủ mềm: 650 – 700°C Làm nguội trong lò.
- Làm cứng: 810 – 850°C Làm nguội bằng nước hoặc dầu.
- Nhiệt độ: 550 – 660°C Làm mát bằng không khí.