loading...

THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A36

THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A36

Thép MINH HÒA chuyên cung cấp và nhập khẩu THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A36 xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, EU, G7, Việt Nam...Ngoài ra còn có thép ống đúc A106GrA/B, A53 Gr.A/B, API5L Gr.B, A139, A192, A252, A5525, A570, A179....

THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A36

ĐẶC TÍNH 
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A36
 có năng suất 36.000 psi và áp suất uốn cong là 22.000 psi. Các tính chất của thép ống đúc tiêu chuẩn ASTMA36cho phép nó biến dạng đều đặn khi áp lực tăng lên vượt quá năng suất của nó. Độ dẻo dai này cho phép các tòa nhà đứng lâu sau khi các giới hạn của một cấu trúc đã được đáp ứng trong trường hợp khẩn cấp, cho phép người dân thoát ra an toàn trước khi sụp đổ. Các loại thép hiệu suất cao khác, chẳng hạn như sợi cầu, cực kì chắc chắn nhưng giòn, và có sự biến dạng tối thiểu trước khi dải cầu đập vỡ.

Ống thép ASTM A36  là một thép carbon thấp có sức mạnh tốt cùng với tính định hình. Nó dễ dàng để máy móc và chế tạo và có thể được hàn an toàn. A36 là một ống thép kết cấu thông thường có thể được mạ kẽm để tăng khả năng ăn mòn.

ỨNG DỤNG THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A36

Thép ống đúc ASTM A36 là một trong những loại thép ống được sử dụng rộng rãi nhất. Nó được sử dụng trong thực tế mỗi ngành công nghiệp và ứng dụng của nó là quá nhiều để đề cập đến. Tùy thuộc vào độ dày và chống ăn mòn của hợp kim nên có thể ứng dụng ở một số công trình công nghiệp và thương mại, các nhà tiền chế kho hàng, các công trình dân dụng...

HÌNH DẠNG THÉP ASTM A36 
ASTM A36 và các hợp kim khác có thể được tạo thành các hình dạng khác nhau cho xây dựng xây dựng.Chúng bao gồm các ống thép, mặt bích rộng, hoặc hình chữ W, dầm chữ I tiêu chuẩn Mỹ, hoặc hình chữ S, hình chữ T, hoặc hình chữ C là thép góc, hoặc hình chữ L: thép tấm và thanh thép. Ống thép thường được sử dụng làm cột.Các mặt bích rộng có một cấu hình giống như chữ "I" hoặc "H", chúng được sử dụng cho các cột hoặc dầm. Dầm I chỉ nên được sử dụng cho dầm, và hình chữ T và hình dạng C có thể được sử dụng như dầm hoặc giằng. Các góc thường chỉ được sử dụng để gia cố hoặc kết thúc các yếu tố, trong khi các tấm thép và thanh có nhiều công dụng trong xây dựng.

Thép ASTM A36 có nhiều dạng khác nhau. Những mẫu này bao gồm tấm, ống và thanh. Mặc dù các dạng này có độ dầy khác nhau, kích cỡ và hình dạng, nhưng năng suất hạt sẽ vẫn như tiêu chuẩn ASTM.

ĐẶC TÍNH HÓA HỌC VÀ CƠ HỌC THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A36

THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A36
Đặc tính cơ học Độ bền kéo cao, psi 58.000 - 79.800
Yield Strength, psi 36.3
Sự kéo dài 20,0%
Đặc tính hóa học Sắt (Fe) 99%
Carbon (C) 0,26%
Mangan (Mn) 0,75%
Đồng (Cu) 0,2%
Phốt pho (P) Tối đa 0,04%
Lưu huỳnh (S) Tối đa 0,05%

THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A36 KÍCH THƯỚC

  • Độ dày: từ 2mm - 60mm

  • Chiều dài: 3m, 6m, 9m, 12m

Lưu ý: Các sản phẩm thép ống đúc tiêu chuẩn astm a36 có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng

QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A36 THAM KHẢO

TÊN SẢN PHẨM ĐƯỜNG KÍNH TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY ( SCH )
DN INCH OD (mm) 10 20 30 40 STD 60 80 XS 100 120 140 160 XXS
Thép ống đúc A36 8 1/4 13.7 1.65 - 1.85 2.24 2.24 - 3.02 3.02 - - - - -
Thép ống đúc A36 10 3/8 17.1 1.65 - 1.85 2.31 2.31 - 3.20 3.20 - - - - -
Thép ống đúc A36 15 1/2 21.3 2.11 - 2.41 2.77 2.77 - 3.73 3.73 - - - 4.78 7.47
Thép ống đúc A36 20 3/4 26.7 2.11 - 2.41 2.87 2.87 - 3.91 3.91 - - - 5.56 7.82
Thép ống đúc A36 25 1 33.4 2.77 - 2.90 3.38 3.38 - 4.55 4.55 - - - 6.35 9.09
Thép ống đúc A36 32 1 1/4 42.2 2.77 - 2.97 3.56 3.56 - 4.85 4.85 - - - 6.35 9.70
Thép ống đúc A36 40 1 1/2 48.3 2.77 - 3.18 3.68 3.68 - 5.08 5.08 - - - 7.14 10.15
Thép ống đúc A36 50 2 60.3 2.77 - 3.18 3.91 3.91 - 5.54 5.54 - - - 8.74 11.07
Thép ống đúc A36 65 2 1/2 73.0 3.05 - 4.78 5.16 5.16 - 7.01 7.01 - - - 9.53 14.02
Thép ống đúc A36 80 3 88.9 3.05 - 4.78 5.49 5.49 - 7.62 7.62 - - - 11.13 15.24
Thép ống đúc A36 90 3 1/2 101.6 3.05 - 4.78 5.74 5.74 - 8.08 8.08 - - - - -
Thép ống đúc A36 100 4 114.3 3.05 - 4.78 6.02 6.02 - 8.56 8.56 - 11.13 - 13.49 17.12
Thép ống đúc A36 125 5 141.3 3.40 - - 6.55 6.55 - 9.53 9.53 - 12.70 - 15.88 19.05
Ống thép đúc A36 150 6 168.3 3.40 - - 7.11 7.11 - 10.97 10.97 - 14.27 - 18.26 21.95
Ống thép đúc A36 200 8 219.1 3.76 6.35 7.04 8.18 8.18 10.31 12.70 12.70 15.09 18.26 20.62 23.01 22.23
Ống thép đúc A36 250 10 273.0 4.19 6.35 7.80 9.27 9.27 12.70 15.09 12.70 18.26 21.44 25.40 28.58 25.40
Ống thép đúc A36 300 12 323.8 4.57 6.35 8.38 10.31 9.53 14.27 17.48 12.70 21.44 25.40 28.58 33.32 25.40
Ống thép đúc A36 350 14 355.6 6.35 7.92 9.53 11.13 9.53 15.09 19.05 12.70 23.83 27.79 31.75 35.71 -
Ống thép đúc A36 400 16 406.4 6.35 7.92 9.53 12.70 9.53 16.66 21.44 12.70 26.19 30.96 36.53 40.49 -
Ống thép đúc A36 450 18 457 6.35 7.92 11.13 14.29 9.53 19.09 23.83 12.70 29.36 34.93 39.67 45.24 -
Ống thép đúc A36 500 20 508 6.35 9.53 12.70 15.08 9.53 20.62 26.19 12.70 32.54 38.10 44.45 50.01 -
Ống thép đúc A36 550 22 559 6.35 9.53 12.70 - 9.53 22.23 28.58 12.70 34.93 41.28 47.63 53.98 -
Ống thép đúc A36 600 24 610 6.35 9.53 14.27 17.48 9.53 24.61 30.96 12.70 38.89 46.02 52.37 59.54 -
Gọi ngay
MINH HÒA STEEL top