Bảng Quy Cách Thép Ống Đúc
Bảng Quy Cách Thép Ống Đúc là bảng quy cách thể hiện quy cách, tiêu chuẩn của ống đúc, từ phi 17.5 mm đến phi 1200 mm, độ ly từ 2mm đến 60mm,...
Thép Ống Đúc có những ưu điểm nổi bật như
• Giảm ô nhiễm môi trường, bảo vệ môi trường.
• Chống ăn mòn, chống axit, chống mài mòn, không phóng xạ
• Bề mặt sản phẩm nhẵn gọn, tính thẩm mĩ cao, dễ vệ sinh,
• Dễ sử dung, bảo trì dễ, giá thành thấp
BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC
Thép Ống Đúc là thép ống có kết câu rỗng, và là ống đúc k có mối hàn từ đầu đến cuối, độ dầy ống tương đối đồng đều, ít bị công vênh, đễ sử dụng,
Tiêu Chuẩn: ASTM A106, A53, A192, A179, API 5L X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50... GOST, JIS, DIN, ANSI, EN.
Xuất Xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ, Đài Loan, Hàn Quốc, Mĩ, Đức,....
Ứng Đụng Của Thép Ống Đúc:
Ống đúc dùng cho nồi hơi áp suất cao, ứng dụng trong xây dựng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo. Ống đúc áp lực dùng dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá Kết cấu phức tạp. Các kết cấu xây dựng cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.
Thành Phần Hóa Học Thép Ống Đúc:
Bảng Thành Phần Hóa Học | ||||||||||
Tiêu Chuẩn Mác Thép | C% | Mn% | P% | S% | Si% | Cr% | Cu% | Ni% | Mo% | V% |
ASTM A106 Gr.A | 0.25 | 0.27-0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.1 | 0.4 | 0.04 | 0.4 | 0.15 | 0.08 |
ASTM A106 Gr.B | 0.3 | 0.29-1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.1 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 |
ASTM A106 Gr.C | 0.35 | 0.29-1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.1 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 |
ASTM A53 Type S | 0.25-0.3 | 0.95-1.2 | 0.05 | 0.05 | - | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 |
ASTM A53 Type E | 0.25-0.3 | 0.95-1.2 | 0.05 | 0.05 | - | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 |
ASTM A53 Type F | 0.3 | 1.2 | 0.05 | 0.05 | - | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 |
ASTM API5L GrA | 0.24 | 1.4 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 |
ASTM API5L GrB | 0.28 | 1.4 | 0.03 | 0.03 | - | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.015 | 0.08 |
ASTM SA192 | 0.06-0.18 | 0.27-0.63 | 0.035 | 0.035 | 0.25 | - | - | - | - | - |
ASTM A179 | 0.06-0.18 | 0.027-0.63 | 0.035 | 0.035 | 0.25 | - | - | - | - | - |
Bảng Quy Cách Thép Ống Đúc Tham Khảo:
ĐK DANH NGHĨA | DK | ĐỘ LY-SCH (mm) | |||||||||||||
DN | NPS | MM | 10 | 20 | 30 | 40 | STD | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
6 | ⅛ | 10.3 | 1.24 | 1.45 | 1.73 | 1.73 | 2.41 | 2.41 | |||||||
8 | ¼ | 13.7 | 1.65 | 1.85 | 2.24 | 2.24 | 3.02 | 3.02 | |||||||
10 | ⅜ | 17.1 | 1.65 | 1.85 | 2.31 | 2.31 | 3.2 | 3.2 | |||||||
15 | ½ | 21.3 | 2.11 | 2.41 | 2.77 | 2.77 | 3.73 | 3.73 | 4.78 | 7.47 | |||||
20 | ¾ | 26.7 | 2.11 | 2.41 | 2.87 | 2.87 | 3.91 | 5.56 | 7.82 | ||||||
25 | 1 | 33.4 | 2.77 | 2.9 | 3.38 | 3.38 | 4.55 | 4.55 | 6.35 | 9.09 | |||||
32 | 1¼ | 42.2 | 2.77 | 2.97 | 3.56 | 3.56 | 4.85 | 4.85 | 6.35 | 9.7 | |||||
40 | 1½ | 48.3 | 2.77 | 3.18 | 3.68 | 3.68 | 5.08 | 5.08 | 7.14 | 10.15 | |||||
50 | 2 | 60.3 | 2.77 | 3.18 | 3.91 | 3.91 | 5.54 | 5.54 | 8.74 | 11.07 | |||||
65 | 2½ | 73 (76) | 3.05 | 4.78 | 5.16 | 5.16 | 7.01 | 7.01 | 9.53 | 14.02 | |||||
80 | 3 | 88.9 | 3.05 | 4.78 | 5.49 | 5.49 | 7.62 | 7.62 | 11.13 | 15.24 | |||||
90 | 3½ | 101.6 | 3.05 | 4.78 | 5.74 | 5.74 | 8.08 | 8.08 | |||||||
100 | 4 | 114.3 | 3.05 | 4.78 | 6.02 | 6.02 | 8.56 | 8.56 | 11.13 | 13.49 | 17.12 | ||||
125 | 5 | 141.3 | 3.4 | 6.55 | 6.55 | 9.53 | 9.53 | 12.7 | 15.88 | 19.05 | |||||
150 | 6 | 168.3 | 3.4 | 7.11 | 7.11 | 10.97 | 10.97 | 14.27 | 18.26 | 21.95 | |||||
200 | 8 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 8.18 | 10.31 | 12.7 | 12.7 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
250 | 10 | 273 | 4.19 | 6.35 | 7.8 | 9.27 | 9.27 | 12.7 | 15.09 | 12.7 | 18.26 | 21.44 | 25.4 | 28.58 | 25.4 |
300 | 12 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 12.7 | 21.44 | 25.4 | 28.58 | 33.32 | 25.4 |
350 | 14 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 9.53 | 15.09 | 19.05 | 12.7 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | |
400 | 16 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.7 | 9.53 | 16.66 | 21.44 | 12.7 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | |
450 | 18 | 457 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.27 | 9.53 | 19.05 | 23.83 | 12.7 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | |
500 | 20 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.7 | 15.09 | 9.53 | 20.62 | 26.19 | 12.7 | 32.54 | 38.1 | 44.45 | 50.01 | |
550 | 22 | 559 | 6.35 | 9.53 | 12.7 | 9.53 | 22.23 | 28.58 | 12.7 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | ||
600 | 24 | 610 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 9.53 | 24.61 | 30.96 | 12.7 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | |
650 | 26 | 660 | 7.92 | 12.7 | 9.53 | 12.7 | |||||||||
700 | 28 | 711 | 7.92 | 12.7 | 15.88 | 9.53 | 12.7 | ||||||||
750 | 30 | 762 | 7.92 | 12.7 | 15.88 | 9.53 | 12.7 | ||||||||
800 | 32 | 813 | 7.92 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 9.53 | 12.7 | |||||||
850 | 34 | 864 | 7.92 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 9.53 | 12.7 | |||||||
900 | 36 | 914 | 7.92 | 12.7 | 15.88 | 19.05 | 9.53 | 12.7 | |||||||
950 | 38 | 965 | 9.53 | 12.7 | |||||||||||
1000 | 40 | 1016 | 9.53 | 12.7 | |||||||||||
1050 | 42 | 1067 | 9.53 | 12.7 | |||||||||||
1100 | 44 | 1118 | 9.53 | 12.7 | |||||||||||
1150 | 46 | 1168 | 9.53 | 12.7 | |||||||||||
1200 | 48 | 1219 | 9.53 | 12.7 |