loading...

Thép Tròn Đặc SCM415 / SCM415H

Thép Tròn Đặc SCM415 / SCM415H

Thép Tròn Đặc SCM415 / SCM415H là thép hợp kim có chứa các thành phần Cr, Ni, Si, Mo. Vì có chứa các thành phần hợp kim nên thép SCM415 khác hoàn toàn và đặc tính vượt trội hơn so với thép Carbon.
Ngoài ra công ty chúng tôi còn cung cấp thêm nhiều chủng loại thép tròn đặc như SNCM439, SCM440, SCR420, S55C, SUJ2, SKH9, SKH51, S45C, SS400, CT3,....

THÉP TRÒN ĐẶC SCM415 / SCM415H

Thép tròn đặc SCM415Thép tròn đặc SCM415H là 2 loại thép có thành phần cấu tạo tương tự nhau, nhưng SCM415H nhểnh hơn về thành phần hóa học.
Ưu Điểm Thép SCC415: 
- Có khảng năng chống oxi hóa và chống ăn mòn cao.
- Chịu nhiệt độ tốt
- Độ bền kéo cao 
Quy Cách:
- Chiều dài: 6000 mm
- Đường kính: 3mm - 250 mm
- Chú Ý công ty còn cắt theo kích thước của quý khách hàng.

Các Mác Thép Tương Đương:
SCM415 - SCM415H - 15CrMo - 15CrMo5
Tiêu Chuẩn:
• JIS G4105, GB, AISI, ASTM, DIN, ...
Xuất Xứ:
• Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc, Anh, Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc,...
Thành Phần Hóa Học:

Bảng Thành Phần Hóa Học Thép Tròn Đặc SCM415 và SCM415H
Mác Thép C% Si% Mn% P% S% Ni% Cr% Mo%
SCM415 0.13 - 0.18 0.15 - 0.35 0.60 - 0.90 ≤ 0.03 ≤ 0.03 ≤ 0.25 0.90 - 1.2 0.15 - 0.25
SCM415H 0.12 - 0.18 0.15 - 0.35 0.55 - 0.95 ≤ 0.03 ≤ 0.03 ≤ 0.25 0.85 - 1.25 0.15 - 0.30

Tính Chất Cơ Học:

Bảng Tính Chất Cơ Học SCM415 và SCM415H

Độ bền kéo

( MPa )

Độ dãn dài

( % )

Tỷ lệ giảm tiết diện

( % )

Tác động

( AKv )

Độ cứng
( HB )
830 16 40 69 235 - 321

Ứng Dụng:
- Sử dụng trong các môi trường chịu tải, con lăn, trục khủy, bánh răng, bánh đà, pistong, xi lanh...
- trong cách ngành cơ khí chế tạo, cơ khí chính xác, kết cấu máy, 
- trong ngành đúc, giá đỡ, khuôn đúc, thanh đùn,...
 

Gọi ngay
MINH HÒA STEEL top