loading...

Thép Tròn Đặc SKD11

Thép Tròn Đặc SKD11

Thép Tròn Đặc SKD11 là thép tròn đặc hợp kim có thành phần Carbon tối đa 1.6% và Crom tối đa 13%, nên thép SKD11 có khả năng chống gỉ,  mài mòn, chống va đập, có tuổi thọ lớn, độ chính xác cao thường được sử dụng là khuôn dập nguội, các chi tiết máy mọc cần sự chính xác.
Ngoài ra công ty chúng tôi còn cung cấp nhiều sản phẩm thép tròn đặc như S45C, S50C, S60C, P20, SCM435, SCR420, SNCM439, SKD61, S55C, SKH51,... Quý khách tham khảo chi tiết tại đây  http://thepminhhoa.com/san-pham/thep-tron-dac-lap-tron-dac-ac2.html

THÉP TRÒN ĐẶC SKD11

Thép Tròn Đặc SKD11 là thép có thành phần Carbon và Crom chiếm tỉ lệ cao nên có những ưu điểm là chống mài mòn, khả năng chống ôxi hóa cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Để thép có tuổi thọ và độ bền, độ chính xác cao thì cần phải gia công nhiệt, hay còn gọi là ủ nhiệt.
Tiêu Chuẩn Mác Thép Và Xuất Xứ:

Nhật Bản Mỹ Đức Trung Quốc
JIS ASTM - AISI - SAE DIN - W.Nr GB
SKD11 D2 1.2379 Cr12Mo1V1

Thành Phần Hóa Học:

Bảng Thành Phần Hóa Học Thép Tròn Đặc SKD11 - D2 - 1.2379 - Cr12Mo1V1
Mác Thép C% Si% Mn% Cr% Mo% V% P% S%
SKD11 1.40 - 1.60 ≤ 0.4 ≤ 0.6 11.0 - 13.0 0.8 - 1.2 0.2 - 0.5 ≤0.030 ≤0.030
D2 1.40 - 1.60 0.10 - 0.60 0.20 - 0.60 11.0 - 13.0 0.7 - 1.2 0.5 - 1.1 ≤0.030 ≤0.030
1.2379 1.45 - 1.60 0.10 - 0.60 0.20 - 0.60 11.0 - 13.0 0.7 - 1.0 0.7 - 1.0 ≤0.030 ≤0.030
Cr12Mo1V1 1.40 - 1.60 ≤ 0.6 ≤ 0.6 11.0 - 13.0 0.7 - 1.2 ≤1.10 ≤0.030 ≤0.030

Tính Chất Cơ Học:

Bảng Tính Chất Cơ Học Thép Tròn Đặc SKD11 - D2 - 1.2379 - Cr12Mo1V1

Độ Bền Kéo

( MPa)

Độ Bền Chảy

( MPa)

Tỷ Lệ Dãn Dài

( % )

Giảm Tiết Diện

( % )

Giá Trị Va Đập
( J / cm2 )

Độ Cứng

( HB )

128 103 15.6 38 2 41

Tính Chất Vật Lý:

Bảng Tính Chất Vật Lý Của Thép Tròn Đặc SKD11 - D2 - 1.2379 - Cr12Mo1V1
Tỷ Lệ oisson Mô Đun Đàn Hồi Tỷ Trọng Nhiệt Độ Nóng Chảy
0.27 - 0.30 190 - 210 GPa 7.85 1421°C  ( 2590°F )

Quá Trình Điều Kiện Nhiệt Độ Xử Lý Nhiệt SKD11 - D2 - 1.2379 - Cr12Mo1V1:

RAM TÔI

Nhiệt Độ

° C

Môi Trường

ĐộCứng

HRC

Nhiệt Độ

° C

MôiTrường

Ram

ĐộCứng

HRC

Nhiệt Độ

° C

Môi Trường

Tôi

Độ Cứng

HRC

800 - 850 Làm nguội chậm  ≤248 150 - 200 Không Khí Nén 60 - 64 1000 - 1050 Ngoài Không Khí 60 - 65
500 - 580 980 - 1030 Trong Dầu 60 - 65

 

Ứng Dụng: là thép có bề mặt dễ đánh bóng, độ chính xác cao, độ bền và tuổi thọ dài lâu thép SKD11 thường được sử dụng trong ngành chế tạo cơ khí là chủ yếu, dụng cụ cắt, dao chấn tôn, dụng cụ đo lường, làm ốc vít, khuôn đục, khuôn đúc, khuôn định hình, kéo cắt, bánh răng, trục, con lăn, dao ,....
Quy Cách:
- Đường Kính Tiêu Chuẩn từ 10mm đến 800 mm
- Chiều Dài Tiêu Chuẩn 2000 mm - 3000 mm - 4000 mm - 5000 mm - 6000 mm - 7000 mm
- Đơn vị tính Milimet   (  Kí Hiệu mm )
Ngoài Chiều Dài Cơ Sở Công Ty Chúng Tôi Còn Cắt Và Gia Công Theo Yêu Cầu Của Quý Khách Hàng.

Gọi ngay
MINH HÒA STEEL top