loading...

THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN XAR300, XAR400, XAR450, XAR500, XAR600

THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN XAR300, XAR400, XAR450, XAR500, XAR600

Trong các ngành công nghiệp, vật liệu bị mài mòn trong quá trình sử dụng là điều khó tránh khỏi. Điều này gây trục trặc trong quá trình sản xuất và làm tăng chi phí.

Để giảm thiểu hiện tượng trên, người ta đã phát minh ra dòng sản phẩm có kết cấu đặc biệt, chống mài mòn. Đó là thép Xar.

Thép tấm XAR có nghĩa vật liệu chống lại sự mài mòn vượt trội được phát minh bởi Châu Âu là một giải pháp ứng dụng cho những khó khăn về chi phí cho vật liệu hay bị mài mòn bề mặt. Nhờ độ cứng cao do kết cấu các thành phần hóa học đặc biệt và phương pháp tôi  thép, ủ thép   XAR đã  tối  thiếu hóa quá trình mài mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.

Với công nghệ cán và xử lý nhiệt đặc biệt, loại thép này có khả năng chống mài mòn cao hơn nhiều so với các loại thép thông thường và đã tạo nên thương hiệu trên toàn cầu.

Thép MINH HÒA Nhập Khẩu và cung cấp thép tấm XAR với độ cứng từ 300HB đến 600HB đạt được khả năng chịu mài mòn tối ưu và dễ dàng gia công nhờ sự kết hợp của nguyên tố hợp kim và quy trình nhiệt luyện đặc biệt.

Thép tấm XAR tiêu chuẩn là mác XAR , được phát triển để kéo dài tuổi thọ bề mặt sản phẩm 4- 5 lần, thuận tiện cho thép kết cấu. Thép tấm XAR  kết hợp giữa cấu trúc mặt tiếp xúc cao, khả năng tạo hình cao khi lạnh và khả năng hàn. Thép XAR  có thể chịu nhiệt độ cao , vì thế,XAR  thường được sử dụng trong tiến trình sản xuất xi măng.

 

 

Tên Thép tấm chịu mài mòn
Tiêu chuẩn ASTM ,GB , JIS , DIN
 Ứng dụng Máy móc xây dựng, băn chuyền, xe tải, xe cẩu, búa,
máy yêu cầu tải lực cao,  công nghiệp xi măng
Mác thép    NM360, NM400, NM450, NM500, NM550 
XAR400, XAR450, XAR500, XAR600, Dillidur400, Dillidur500
QUARD400, QUARD450, QUARD500
FORA400, FORA500, Creusabro4800, Creusabro8000 
RAEX400, RAEX450,RAEX500
JFE-EH360, HFE-EH400, JFE-EH500, WEL-HARD400, 
WELHARD500 
Độ dày 2-300mm
Chiều rộng 1000-3000mm
Chiều dài 1000mm - 12000mm 
Công nghệ Cuốn nóng
Bề mặt Tôi thép+ủ thép

Thành phần hóa học thép tấm XAR:

Mác thép Thành phần hóa học
C Si Mn P S Cr Mo B Ni
XAR 300 ≤ 0.22 ≤ 0.65 ≤ 1.50 ≤ 0.025 ≤ 0.025 ≤ 1.20 ≤ 0.30 ≤ 0.005  
XAR 400 ≤ 0.20 ≤ 0.80 ≤ 1.50 ≤ 0.025 ≤ 0.010 ≤ 1.00 ≤ 0.50 ≤ 0.005  
XAR 450 ≤ 0.22 ≤ 0.80 ≤ 1.50 ≤ 0.025 ≤ 0.010 ≤ 1.30 ≤ 0.50 ≤ 0.005  
XAR 500 ≤ 0.28 ≤ 0.80 ≤ 1.50 ≤ 0.025 ≤ 0.010 ≤ 1.00 ≤ 0.50 ≤ 0.005  
XAR 600 ≤ 0.40 ≤ 0.80 ≤ 1.50 ≤ 0.025 ≤ 0.010 ≤ 1.50 ≤ 0.50 ≤ 0.005 ≤ 1.50

Tính năng cơ học thép tấm XAR:

Mác thép Tính năng cơ học
Độ bền kéo (Mpa) Giới hạn chảy (Mpa) Độ cứng (HBW)
XAR 300 1110 760 ≤ 270
XAR 400 1250 1000 370-430
XAR 450 1400 1200 420-480
XAR 500 1600 1300 470-530
XAR 600 2000 1700 >550
Gọi ngay
MINH HÒA STEEL top