THÉP TẤM LÀM KHUÔN ÉP LỚN / KHUÔN ĐÚC ÁP LỰC P20
Thép tấm làm khuôn ép, khuôn đúc áp lực P20 hay AISI P20: là thép công cụ hợp kim thấp Crom- Mangan-Molypden, có độ dẻo dai tốt, có khả năng gia công cắt tuyệt vời, hàm lượng lưu huỳnh ít, khả năng đánh bóng tốt, có tính đồng nhất ở mọi thời điểm, độ cứng có sẵn của thép tấm P20 từ 28HRC đến 32HRC.
XUẤT XỨ: Nhật Bản, Mỹ, Đức, ...
KÍCH THƯỚC tấm làm khuôn ép, khuôn đúc áp lực P20: Dày từ 16 mm đến 160 mm. Rộng từ 200mm đến 2000mm.
( Ngoài ra chúng tôi còn cắt quy cách theo yêu cầu của quý khách hàng)
ỨNG DỤNG của thép tấm làm khuôn ép, khuôn đúc áp lực P20:
- Làm khuôn đúc nhựa
- Làm khuôn đúc kẽm
- làm trục,chi tiết máy
- Dụng cụ tạo hình thủy lực
- Ống lót
- Khung khuôn cho khuôn nhựa.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP LÀM KHUÔN ÉP, KHUÔN ĐÚC ÁP LỰC P20:
Thép tấm P20 | C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Mo % |
0.28-0.4 | 0.2-0.8 | 0.6-1 | 0.03 | 0.03 | 1.4-2 | 0.3-0.55 |
CƠ TÍNH VẬT LÝ CỦA THÉP LÀM KHUÔN ÉP, KHUÔN ĐÚC ÁP LỰC P20:
Mật độ | 7861 kg/m3 |
Trong lượng riêng | 7.86 |
Sự đàn hồi | 30x106 psi ( 207 GPa) |
khả năng gia công | 60-65% thép carbon 1% |
Dẫn nhiệt | 24 Btu/ ft / giờ / ˚F |
41.5 w / m / ˚k |
TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA THÉP LÀM KHUÔN ÉP, KHUÔN ĐÚC ÁP LỰC P20:
THÉP P20 | Hệ Mét (m) |
Độ cứng, Brinell | 300 |
Độ cứng Rockwell C | 30 |
Độ bền kéo | 965-1030 Mpa |
Độ bền kéo năng suất | 827-862 Mpa |
Độ dãn dài khi đứt (50mm) | 20.00% |
Cường độ nén | 862 Mpa |
Tác động Charpy | 27.1-33.9 J |
Tỷ lệ Poisson | 0.27-0.30 |
Mô đun đàn hồi | Gpa 190-210 |
ĐIỀU KIỆN XỬ LÍ NHIỆT CỦA THÉP LÀM KHUÔN ÉP, KHUỐN ĐÚC ÁP LỰC P20:
Độ cứng trước khi xử lí nhiệt | 28 HRC - 32HRC |
Độ cứng sau khi xử lí nhiệt | 50 HRC - 52 HRC |