Thép Tấm A515 / Thép Tấm SA515
Thép Tấm A515 / Thép Tấm SA515 là thép tấm Carbon dùng chủ yếu cho nồi hơi, lò hơi, và các bình chịu áp lực. Được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM.
Thép Tấm A515 / SA515 bao gồm các mác thép:
- A515 Gr60 - A515 Gr65 - A515 Gr70
- SA515 Gr60 - SA515 Gr65 - SA515 Gr70
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, Trung Quốc,....
THÉP TẤM A515 / THÉP TẤM SA515
Thép tấm A515 / SA515 với độ bền và độ dẻo hợp lý, độ va đập tốt, thép kết cấu hợp kim thấp cường độ cao cung cấp các tính chất cơ học tốt, khả năng chống mài mòn cao Được sử dụng rộng rãi trong kết cấu giàn khoan, bồn bể xăng dầu, ngành công nghiệp ô tô, cầu đường, cẩu trục, xây dựng kết câu nhà xưởng, chế tạo nồi hơi trong các ngành công nghiệp xây dựng.
Quy cách và kích thước:
- Chiều dài: 6000 mm - 12000 mm - Cuộn
- Khổ rộng: 1250 mm - 1500 mm - 2000 mm - 2500 mm - 3000 mm
- Độ dày: 3 mm - 200 mm
< Công ty còn nhận gia công cắt lẻ, uốn, cuốn, dập theo yêu cầu của khách hàng >
Ứng Dụng:
Là thép tấm có độ dẻo và là tấm cường độ hợp kim thấp tấm được sủ dụng chủ yếu làm lò hơi, bình hơi, bồn áp lực, bồn áp suất, bình chứa, đóng tàu, ô tô, phụ kiện khai kháng,...
Thành Phần Hóa Học:
Bảng thành phần thép tấm ASTM A515 / SA515 | |||||
Grade | C% | Mn% | P% | S% | Si% |
60 | 0.24 - 0.31 | 0.98 | 0.035 | 0.035 | 0.13 - 0.45 |
65 | 0.28 - 0.33 | 0.98 | 0.035 | 0.035 | 0.13 - 0.45 |
70 | 0.30 - 0.35 | 1.3 | 0.035 | 0.035 | 0.13 - 0.45 |
Tính Chất Cơ Học:
Bảng tính chất cơ học thép tấm ASTM A515 / SA515 | ||||||
Grade | Năng Suất Tối Thiểu Mpa | Độ bền kéo Mpa | Độ dãn dài tối thiểu % | |||
60 | 220 | 415 - 550 | 21 - 25 | |||
65 | 240 | 450 - 585 | 19 - 23 | |||
70 | 260 | 485 - 620 | 17 - 21 |
Lưu ý: Thép Tấm A515 / SA515 có hai dạng hàng Kiện và hàng Cuộn ( hàng Cuộn thường có độ ly từ 3mm - 30mm )
Ngoài ra công ty chúng tôi còn cung cấp thêm những mặt hàng A516 - Hardox 400 / 450 / 500 / 550 / 600 - SKD11 / 61 - C50 - C45 - A36, S355, S275,....