loading...

Thép Tròn Đặc 40CrNiMoA

Thép Tròn Đặc 40CrNiMoA

Thép Tròn Đặc 40CrNiMoA là thép hợp kim có thành phần Cr-Ni-và MoA, thép có sức mạnh, độ bền độ cứng cao, độ dẻo dai và độ hàn tốt, phù hợp và chuyên dùng cho các nhà mát thủy điện, nhiệt điện và khai thác khoáng sản.
Ngoài ra công ty còn cung cấp các sản phẩm như 40CrNi, SCM440, SNCM439, SCM415, SKD61, S50C,S55C, CF53,... quý khách hàng tham khảo thêm tại đây : http://thepminhhoa.com/san-pham/thep-tron-dac-lap-tron-dac-ac2.html

THÉP TRÒN ĐẶC 40CrNiMoA

Đặc điểm kĩ thuật và tiêu chuẩn:

- Tiêu Chuẩn:
ASTM, AISI, GB, JIS, DIN.
- Xuất Xứ:
Mĩ, Anh, Đức, Nhật Trung Quốc, Ấn Độ, 
- Chất Lượng và Mác Thép Tương Đương:
40CrNiMoA - 34CrNiMo6 - SCNM439 - SNCM8 - 40CrNiMo7
- Quy Cách Và Kích Thước:
• Đường kính: từ Ø 3 - Ø 1000 mm
• Chiều dài: từ 3000 - 6000 mm
- Ưu Điểm:
• Là thép có cường độ cao, 
• Độ đàn hồi tốt
• Chịu mài mòn, chống ăn mòn
• Chịu nhiệt độ cao
- Ứng Dụng của thép tròn đặc 40CrNiMoA:
• Được sử dụng chủ yếu trong ngành chế tạo cơ khí, cơ khí đặc biệt....
• Sử dụng trong ngành thủy điện, nhiệt điện,...
• Sử dụng trong ngành khai thác khoáng sản, khai thác than, khai thác đá,...
- Thành Phần Hóa Học:

Bảng Thành Phần Hóa Học Thép Tròn Đặc 40CrNiMoA
C% Si% Mn% P% S% Cr% Ni% Mo% Cu%
0.37 - 0.44 0.17 - 0.37 0.50 - 0.80 ≤ 0.030 ≤ 0.030 0.60 - 0.90 1.25 - 1.65 0.15 - 0.25 ≤ 0.25

- Cơ Tính Vật Lý:

Bảng Cơ Tính Vật Lý Thép Tròn Đặc 40CrNiMoA

Độ bền kéo

( MPa )

Sức mạnh năng suất

( MPa )

Độ dãn dài

( % )

Độ cứng

( HB )

980 835 12 269

 

Gọi ngay
MINH HÒA STEEL top