loading...

BẢNG QUY CÁCH THÉP RAY CẨU TRỤC

BẢNG QUY CÁCH THÉP RAY CẨU TRỤC

CÔNG TY TNHH THÉP MINH HÒA chuyên nhập khẩu và cung cấp thép Ray Cẩu Trục xuất xứ từ các nước Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, Ấn Độ, Nam Phi, EU

BẢNG QUY CÁCH TIÊU CHUẨN THÉP RAU CẨU TRỤC

Thép ray cẩu trục

Thép Ray Cẩu Trục đa dạng với nhiều mác thép như Q235, 40Mn, 45Mn, 50Mn, 70Mn,......
   Tiêu chuẩn : ASTM A1, ARMA, JIS E1103-93, JIS E1101-93, UIC 860-O, BS75R, BS80A,…

Thép ray cầu trục là loại thép thường dùng làm đường ray xe lửa, làm đường ray tạm thời cho những xe đầu máy trong rừng phục vụ cho xây dựng và khai khoáng, làm đường ray cho xe cẩu trong xây dựng hằng hải, làm đường ray cho cần cẩu tháp và máy cẩu trong các nhà xưởng và nhà máy, đường ray cầu trục…

Thép đường ray chủ yếu được dùng cho tuyến chính, tuyến chuyên dụng, đường cong và đường hầm của đường sắt. 

BẢNG TIÊU CHUẨN RAY CẦU TRỤC

CHỦNG KÍCH THƯỚC THEO MẶT CẮT NGANG (MM) TRỌNG CHIỀU DÀI 
 LOẠI Cao Rộng đáy Rộng mặt Dày thân  LƯỢNG (kg/m) (m)
Mác Thép Q235
P11 69 66 35 6.5 11 6
P12 80.5 66 32 7 12 6
P15 79.37 79.37 42.86 8.33 15 8
P18 90 80 40 10 18 8
P24 107 92 51 10.9 24
P30 107.95 107.95 60.33 12.3 30 8
 Mác Thép 40 - 45Mn
P38 134 114 68 13 38 12.5
P43 140 114 70 14.5 43 12.5
P50 152 132 70 15.5 50 12.5
 Mác Thép 71Mn
P38 134 114 68 13 38 12.5
P43 140 114 70 14.5 43 12.5
P50 152 132 70 15.5 50 12.5
P60 170 150 73 16.5    
QU 70 120 120 70 28 52.8 12
QU 80 130 130 80 32 63.69 12
QU 100 150 150 100 38 88.96 12
QU 120 170 170 120 44 118.1 12


Chú ý: Thông số thép ray cầu trục thực tế có sự chênh lệch về dung sai không đáng kể.

Gọi ngay
MINH HÒA STEEL top