THÉP RAY TÀU Q235
CÔNG TY TNHH THÉP MINH HÒA chuyên nhập khẩu và cung cấp thép Ray Tàu, Ray Cẩu Trục xuất xứ từ các nước Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, Ấn Độ, Nam Phi, EU…
THÉP RAY TÀU Q235
Thép Ray Tàu, Ray Tàu Cẩu Trục đa dạng với nhiều chất thép như Q235, 40Mn, 45Mn, 50Mn, 70Mn,......
Tiêu chuẩn : ASTM A1, ARMA, JIS E1103-93, JIS E1101-93, UIC 860-O, BS75R, BS80A,…
Thép ray tàu Q235 là loại thép thường dùng làm đường ray xe lửa, làm đường ray tạm thời cho những xe đầu máy trong rừng phục vụ cho xây dựng và khai khoáng, làm đường ray cho xe cẩu trong xây dựng hằng hải, làm đường ray cho cần cẩu tháp và máy cẩu trong các nhà xưởng và nhà máy, đường ray cầu trục…
Thép đường ray chủ yếu được dùng cho tuyến chính, tuyến chuyên dụng, đường cong và đường hầm của đường sắt.
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH VẬT LÝ RAY TÀU CHẤT THÉP Q235:
THÀNH PHẦN HÓA HỌC Q235 | ||||||
CHẤT THÉP | TIÊU CHUẨN | C % (≤) | Si % (≤) | Mn (≤) | P (≤) | S (≤) |
Q235 | Q235A | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.05 |
Q235B | 0.2 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | |
Q235C | 0.17 | 0.35 | 1.4 | 0.04 | 0.04 | |
Q235D | 0.17 | 0.35 | 1.4 | 0.035 | 0.035 | |
CƠ TÍNH VẬT LÍ Q235 | ||||||
Độ Bền Năng Suất | Độ Bền Kéo | Độ Giãn Dài % | ||||
235 Mpa | 370-500 Mpa | 26 | ||||
Q235, (Mpa=N/mm2) |
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC THÉP RAY TÀU, RAY CẨU TRỤC
BẢNG TIÊU CHUẨN RAY TÀU-RAY CẨU TRỤC
CHỦNG | KÍCH THƯỚC THEO MẶT CẮT NGANG (MM) | TRỌNG | CHIỀU DÀI | |||
LOẠI | Cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân | LƯỢNG (kg/m) | (m) |
Mác Thép Q235 | ||||||
Ray P11 | 69 | 66 | 35 | 6.5 | 11 | 6 |
Ray P12 | 80.5 | 66 | 32 | 7 | 12 | 6 |
Ray P15 | 79.37 | 79.37 | 42.86 | 8.33 | 15 | 8 |
Ray P18 | 90 | 80 | 40 | 10 | 18 | 8 |
Ray P24 | 107 | 92 | 51 | 10.9 | 24 | 8 |
Ray P30 | 107.95 | 107.95 | 60.33 | 12.3 | 30 | 8 |
Mác Thép 40 - 45Mn | ||||||
Ray P38 | 134 | 114 | 68 | 13 | 38 | 12.5 |
Ray P43 | 140 | 114 | 70 | 14.5 | 43 | 12.5 |
Ray P50 | 152 | 132 | 70 | 15.5 | 50 | 12.5 |
Mác Thép 71Mn | ||||||
Ray P38 | 134 | 114 | 68 | 13 | 38 | 12.5 |
Ray P43 | 140 | 114 | 70 | 14.5 | 43 | 12.5 |
Ray P50 | 152 | 132 | 70 | 15.5 | 50 | 12.5 |
Ray P60 | 170 | 150 | 73 | 16.5 | ||
Ray QU 70 | 120 | 120 | 70 | 28 | 52.8 | 12 |
Ray QU 80 | 130 | 130 | 80 | 32 | 63.69 | 12 |
Ray QU 100 | 150 | 150 | 100 | 38 | 88.96 | 12 |
Ray QU 120 | 170 | 170 | 120 | 44 | 118.1 | 12 |
Chú ý: Thông số thép ray cầu trục thực tế có sự chênh lệch về dung sai không đáng kể.