THÉP RAY CẨU TRỤC P11
CÔNG TY TNHH THÉP MINH HÒA chuyên nhập khẩu và cung cấp thép Ray Tàu 45Mn, Ray Tàu Q235, Ray Tàu 50Mn,.. Ray Cẩu Trục P15- P18- P24- P30- P38 - QU70- QU80 .... Chất lượng tốt, giá rẻ.xuất xứ từ các nước Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, Ấn Độ, Nam Phi, EU…
THÉP RAY CẨU TRỤC P11
Công ty THÉP MINH HÒA chuyên nhập khẩu và cung cấp THÉP RAY CẨU TRỤC P11 (RAIL) ngoài ra còn có P12- P15- P18- P24- P30- P38 - QU70- QU80 .... Chất lượng tốt, giá rẻ.
Tiêu chuẩn: ASTM A1, ARMA, JIS E1103-93, JIS E1101-93, UIC 860-O, BS75R, BS80A,…
Thép ray cẩu trục P11 là loại thép dùng làm đường ray xe lửa, làm đường ray tạm thời cho những xe đầu máy trong rừng phục vụ cho xây dựng và khai khoáng, làm đường ray cho xe cẩu trong xây dựng hằng hải, làm đường ray cho cần cẩu tháp và máy cẩu trong các nhà xưởng và nhà máy, đường ray cầu trục…
Thép đường ray chủ yếu được dùng cho tuyến chính, tuyến chuyên dụng, đường cong và đường hầm của đường sắt. P11 loại thép có độ bền bỉ cao, khó bị biến dạng, chịu tải tốt, giá thành rẻ, chất lượng cao nên được ưa chuộng ở thị trường trong và ngoài nước.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH VẬT LÝ RAY TÀU CẨU TRỤC P11:
THÀNH PHẦN HÓA HỌC RAY CẨU TRỤC Q235 | ||||||
MÁC THÉP | TIÊU CHUẨN | C % (≤) | Si % (≤) | Mn (≤) | P (≤) | S (≤) |
Q235 | Q235A | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.05 |
Q235B | 0.2 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | |
Q235C | 0.17 | 0.35 | 1.4 | 0.04 | 0.04 | |
Q235D | 0.17 | 0.35 | 1.4 | 0.035 | 0.035 | |
CƠ TÍNH VẬT LÍ RAY CẨU TRỤC Q235 | ||||||
Độ Bền Năng Suất | Độ Bền Kéo | Độ Giãn Dài % | ||||
235 Mpa | 370-500 Mpa | 26 | ||||
Q235, (Mpa=N/mm2) |
MÁC THÉP | THÀNH PHẦN HÓA HỌC RAY CẨU TRỤC 40-45MN | ||||||
C % (≤) | Si % (≤) | Mn (≤) | Niken (Ni) | Crom (Cr) | P (≤) | S (≤) | |
40-45 Mn | 0.42 -0.50 | 0.17-0.37 | 0.70-1.00 | 0.25 | 0.25 | 0.035 | 0.035 |
TÍNH CHẤT CƠ LÍ 40-45MN | |||||||
40-45Mn | Độ Bền Kéo (N/mm²) | Giới Hạn Chảy (N/mm²) | Độ Dãn Dài Tương Đối (%) | ||||
980 | 620 | 15 |
MÁC THÉP | THÀNH PHẦN HÓA HỌC RAY CẨU TRỤC 71Mn | ||||||
Cacbon (C) | Silic (Si) | Mangan (Mn) | Niken (Ni) | Crom (Cr) | Photpho (P) | Lưu Huỳnh (S) | |
71 Mn | 0.65-0.76 | 0.15-0.35 | 1.10-1.40 | ≤0.25 | ≤0.25 | ≤0.030 | ≤0.030 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ RAY CẨU TRỤC 71Mn | |||||||
71Mn | Độ Bền Năng Suất | Độ Bền kéo | Độ Giãn Dài | ||||
≥880 Mpa | 9% |
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC THÉP RAY CẨU TRỤC P11 ( RAIL TÀU)
BẢNG TIÊU CHUẨN RAY CẨU TRỤC, ( RAIL) RAY TÀU ĐƯỜNG SẮT
CHỦNG | KÍCH THƯỚC THEO MẶT CẮT NGANG (MM) | TRỌNG | CHIỀU DÀI | |||
LOẠI | Cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân | LƯỢNG (kg/m) | (m) |
MÁC THÉP Q235 | ||||||
Ray P11 | 69 | 66 | 35 | 6.5 | 11 | 6 |
Ray P12 | 80.5 | 66 | 32 | 7 | 12 | 6 |
Ray P15 | 79.37 | 79.37 | 42.86 | 8.33 | 15 | 8 |
Ray P18 | 90 | 80 | 40 | 10 | 18 | 8 |
Ray P24 | 107 | 92 | 51 | 10.9 | 24 | 8 |
Ray P30 | 107.95 | 107.95 | 60.33 | 12.3 | 30 | 8 |
MÁC THÉP 40 - 45Mn | ||||||
Ray P38 | 134 | 114 | 68 | 13 | 38 | 12.5 |
Ray P43 | 140 | 114 | 70 | 14.5 | 43 | 12.5 |
Ray P50 | 152 | 132 | 70 | 15.5 | 50 | 12.5 |
MÁC THÉP 71Mn | ||||||
Ray P38 | 134 | 114 | 68 | 13 | 38 | 12.5 |
Ray P43 | 140 | 114 | 70 | 14.5 | 43 | 12.5 |
Ray P50 | 152 | 132 | 70 | 15.5 | 50 | 12.5 |
Ray P60 | 170 | 150 | 73 | 16.5 | ||
Ray QU70 | 120 | 120 | 70 | 28 | 52.8 | 12 |
Ray QU80 | 130 | 130 | 80 | 32 | 63.69 | 12 |
Ray QU100 | 150 | 150 | 100 | 38 | 88.96 | 12 |
Ray QU120 | 170 | 170 | 120 | 44 | 118.1 | 12 |
Chú ý: Thông số thép ray ( rail ) thực tế có sự chênh lệch về dung sai không đáng kể.